Biểu phí VIB: chuyển khoản – rút tiền và dịch vụ thẻ
You are viewing this post: Biểu phí VIB: chuyển khoản – rút tiền và dịch vụ thẻ
Nhu cầu sử dụng thẻ VIB ngày càng cao, khi mở thẻ cần đáp ứng một số điều kiện nhất định và khi sử dụng thì khách hàng cần phải thanh toán phí nho nhỏ. Các tính năng chuyển khoản, rút tiền, dịch vụ thẻ sẽ có mức phí khác nhau. Bài viết hôm nay sẽ nêu rõ cho mọi người biểu phí VIB.
Cập nhật phí chuyển tiền VIB mới nhất
Tại Việt Nam hiện giờ có ngân hàng đang hoạt động, trong đó có VIB nổi bật hoạt động năng nổ với nhiều dịch vụ, sản phẩm hấp dẫn. Thẻ VIB là một sản phẩm tiện ích khi khách hàng sử dụng, khi sử dụng thẻ cần phải số chi phí nhất định.

Biểu phí sử dụng thẻ VIB tương đối thấp
Với ngân hàng VIB được phân định ra chuyển tiền nội bộ cho tài khoản tại VIB và chuyển tiền sang tài khoản ngân hàng khác. Theo đó khi khách hàng cân nhắc tới phí chuyển tiền để lựa chọn cách thức gửi.
Biểu phí VIB chuyển khoản:
Giao dịch | Mức phí |
Phí chuyển khoản nội bộ VIB | |
Phí chuyển khoản nội bộ VNĐ | VIB miễn phí chuyển khoản |
Phí chuyển khoản nội bộ ngoại tệ | Miễn phí |
Phí chuyển tiền VIB ra ngoài: Chuyển khoản thường | |
Phí chuyển khoản ra ngoài nội bộ tỉnh | 0.02%Tối thiểu: 10.000VNĐTối đa: 600.000 VNĐ |
Phí chuyển khoản ra ngoài khác tỉnh | 0.03%Tối thiểu: 15.000VNĐTối đa: 800.000 VNĐ |
Phí chuyển khoản VIB ra ngoài ngoại tệ | Tối thiểu: 2FCYTối đa: 50 FCY |
Phí chuyển khoản ra quốc tếSố tiền chuyển <= 30.000 USD quy đổiSố tiền chuyển >=30.000 USD quy đổi | 299.000 VNĐ0.02% (TĐ: 500 USD) |
Phí chuyển khoản ra ngoài : chuyển khoản nhanh | |
Phí chuyển khoản ra ngoài | 8 000 VNĐ |
Phí chuyển tiền theo lô | |
Phí chuyển tiền theo lô nội bộ | Miễn phí |
Phí chuyển tiền theo lô ra ngoài | 0.03%Tối thiểu: 15.000 VNĐ |
Phí chuyển tiền tới số điện thoại, email | 0.03%Tối thiểu: 15.000 VNĐ |
Phí chuyển tiền tới số CMND | 0.03%Tối thiểu: 15.000 VNĐ |
Biểu phí rút tiền ATM VIB chi tiết
Hiện nay việc rút tiền từ thẻ VIB cũng mất phí, khách hàng sử dụng dịch vụ của ngân hàng tất nhiên cần phải trả chi phí. Và chi phí đó là bao nhiêu thì tùy từng loại thẻ VIB mà khách hàng sử dụng.

Biểu phí rút tiền thẻ ATM VIB hợp lý
Biểu phí rút tiền VIB được cụ thể
Đối với Thẻ tín dụng
Thẻ tín dụng | VIB Classic | VIB Gold | VIB Platinum | VIB World |
Phí ứng/rút tiền mặt | 4% (tối thiểu: 80.000 VNĐ) | 4% (tối thiểu: 100.000 VNĐ) | 4% (tối thiểu: 100.000 VNĐ) | 4% (tối thiểu: 100.000 VNĐ) |
Phí quản lý giao dịch ngoại tệ | 3,5% (tối thiểu: 10.000 VNĐ) | 3,5% (tối thiểu: 10.000 VNĐ) | 3% (tối thiểu: 10.000 VNĐ) | 3% (tối thiểu: 10.000 VNĐ) |
Phí quản lý giao dịch VND ở nước ngoài | 0,8% (tối thiểu: 1.000 VNĐ) | 0,8% (tối thiểu: 1.000 VNĐ) | 0,8% (tối thiểu: 1.000 VNĐ) | 0,8% (tối thiểu: 1.000 VNĐ) |
Đối với thẻ thanh toán
Thẻ thanh toán | VIB Values | VIB Classic | VIB Platinum |
Phí rút tiền trong hệ thống VIB | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí |
Phí rút tiền ngoài hệ thống | 3.300 VNDMiễn phí nếu số dư bình quân tháng trước của thẻ từ 5 triệu trở lên. | 10.000 VNĐMiễn phí nếu số dư bình quân tháng trước của thẻ từ 5 triệu trở lên | |
Phí quản lý giao dịch ngoại tệ (khôngthu VAT) | Không áp dụng | 4%(tối thiểu 10,000 VNĐ/lần) | 3%(tối thiểu 10,000 VNĐ/lần) |
Đối với thẻ trả trước
- Phí rút tiền tại ATM VIB: Miễn phí
- Phí rút tiền tại máy ATM của ngân hàng khác: 3% số tiền rút.
Biểu phí dịch vụ thẻ ATM VIB
Việc sử dụng thẻ ATM VIB còn có nhiều dịch vụ khác nữa và sẽ tính phí cho từng loại hoạt động riêng lẻ. Sau đây là chi phí sử dụng dịch vụ thẻ chi tiết:

Biểu phí dịch vụ thẻ VIB tương đối rẻ
Phí phát hành lại thẻ khi bị hết hạn, mất hoặc bị hỏng:
- Thẻ tín dụng: từ 100,000 đến 200.000 VND/thẻ
- Thẻ thanh toán:
- Thẻ VIB Values 50.000 VND
- Các thẻ khác: 100.000 VND
Phí cấp lại mã pin mới:
- Thẻ tín dụng: 50,000 VND.
- Thẻ thanh toán: Thẻ VIB Values 20.000 VNĐ; Cho những thẻ khác: 50.000 VND
Phí dịch vụ khác
- Thẻ thanh toán: Từ 50.000 – 200.000 VND
- Phí thường niên: Thẻ chính và thẻ phụ: 66.000 VND
- Phí gia hạn thẻ: Miễn phí.
Biểu phí dịch vụ thẻ tín dụng VIB
Sau đây là biểu phí của các dịch vụ thẻ tín dụng VIB khác:
- Phí thường niên thẻ chính Năm đầu tiên: Miễn phí hoàn toàn
- Phí quản lý giao dịch ngoại tệ: 3.5% (tối thiểu: 10.000 VNĐ)
- Phí phát hành/cấp lại mã PIN mới: 50.000 VNĐ
- Phí phát hành lại thẻ: 100.000 VNĐ
- Phí thay thế thẻ: 100.000 VNĐ
- Phí phát hành nhanh/thay thế thẻ nhanh: 200.000 VNĐ
- Phí chọn số thẻ: 500.000 VNĐ
- Phí gia hạn thẻ: Miễn phí
- Phí thay đổi hạn mức thẻ: 100.000 VNĐ
- Phí thay đổi hình thức bảo đảm thẻ: 100.000 VNĐ
- Phí thay đổi tài sản bảo đảm: 100.000 VNĐ
- Phí thay đổi sản phẩm thẻ: 499.000 VNĐ
- Thu nợ tối đa: 10.000 VNĐ
- Phí thu nợ tự động không hòa thành: 10.000 VNĐ
- Phí cấp lại sao kê/bản sao chứng từ giao dịch: 100.000 VNĐ
- Phí yêu cầu gửi sao kê qua đường bưu điện: 50.000 VNĐ
- Phí xác nhận hạn mức tín dụng: 100.000 VNĐ
- Phí chậm thanh toán: 6%/số tiền chậm thanh toán (tối thiểu: 200.000 VNĐ, tối đa: 2.000.000 VNĐ)
- Phí vượt hạn mức: 4.5%/Số tiền vượt hạn mức (Tối thiểu: 50.000 VNĐ)
- Phí khiếu nại sai: 200.000 VNĐ
Bài viết đã gửi cho mọi người thông tin biểu phí VIB cho khách hàng tham khảo, giờ thì mọi người căn cứ vào số tiền này để lựa chọn dịch vụ phù hợp. VIB áp dụng các chi phí dịch vụ phải chăng nên khách hàng có thể thoải mái sử dụng.
The article is compiled and aggregated from many sources by An Vượng Villa.
See more articles in the same category here: Ngân Hàng